Dead stock

Định nghĩa Dead stock là gì?

Dead stockCổ chết. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dead stock - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thuật ngữ dùng để mô tả hàng hóa mà chưa bao giờ bán cho hoặc được sử dụng bởi người tiêu dùng trước khi bị xóa từ bán, thường là bởi vì nó đã lỗi thời. cổ chết thường được nhập kho, nhưng nó cũng có thể sau đó được quyền chào bán và thường giữ lại gói ban đầu và các thẻ của nó.

Definition - What does Dead stock mean

A term used to describe merchandise that was never sold to or used by consumers before being removed from sale, usually because it was outdated. Dead stock is often warehoused, but it can also subsequently be offered for sale and typically retains its original package and tags.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *