Định nghĩa Deadweight loss of taxation là gì?
Deadweight loss of taxation là Mất không đánh thuế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deadweight loss of taxation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tác động của thuế phụ thu vào cung cầu và ảnh hưởng của họ đối với sản xuất và hành vi mua của người dân. Phụ phí dẫn đến sự sụt giảm trong giá nhận bởi nhà sản xuất và sự gia tăng trong giá thanh toán của người tiêu dùng mà cuối cùng dẫn đến sự sụt giảm trong doanh thu thuế do co rút của thị trường. Còn được gọi là gánh nặng dư thừa.
Definition - What does Deadweight loss of taxation mean
The effect of tax surcharges on supply and demand and their influence on production and people's purchasing behavior. Surcharges that lead to a decrease in the price received by producers and an increase in the price paid by consumers which ultimately result in a decrease in tax revenue due to market shrinkage. Also called excess burden.
Source: Deadweight loss of taxation là gì? Business Dictionary