Định nghĩa Debt deflation là gì?
Debt deflation là Giảm phát nợ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Debt deflation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một lý thuyết phát triển vào năm 1933 bởi Irving Fisher để giải thích nguyên nhân của áp thấp kinh tế mà điểm đến hơn tiêu thụ, quá chi tiêu, và sự đầu tư đó dẫn đến bất ổn trong mối quan hệ giữa nợ và giảm phát. Sự kết hợp giữa tăng nợ và giảm giá mà kết quả là một giá trị gia tăng của nợ dẫn tới khủng hoảng tài chính.
Definition - What does Debt deflation mean
A theory developed in 1933 by Irving Fisher to explain the cause of economic depressions which points to over-consumption, over-spending, and under-investment that leads to destabilization in the relationship between debt and deflation. The combination of increasing debt and decreasing prices that results an increased value of debt leading to financial distress.
Source: Debt deflation là gì? Business Dictionary