Định nghĩa Debt financing là gì?
Debt financing là Nợ tài chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Debt financing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một phần của tổng số tài chính của một công ty, nó thường bao gồm (1) Vay ngắn hạn ngân hàng (ví dụ như thấu chi), (2) Tiền mặt thu được thông qua các công cụ nợ (như trái phiếu), (3) off-bảng cân đối tài chính (ví dụ như hoạt động cho thuê), (4) và tín dụng thương mại.
Definition - What does Debt financing mean
Part of a firm's total financing, it commonly comprises of (1) short-term bank borrowings (such as overdraft), (2) cash raised through debt instruments (such as bonds), (3) off-balance-sheet financing (such as operating leases), (4) and trade credit.
Source: Debt financing là gì? Business Dictionary