Định nghĩa Debt for environment swap là gì?
Debt for environment swap là Nợ cho hoán đổi môi trường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Debt for environment swap - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sắp xếp trong đó một quốc gia con nợ nghề một phần trách nhiệm của mình để đổi lấy cam kết nỗ lực bảo vệ môi trường địa phương quỹ. Còn được gọi là nợ cho swap thiên nhiên.
Definition - What does Debt for environment swap mean
Arrangement in which a debtor nation trades a portion of its liabilities in exchange for commitment to fund local environmental protection efforts. Also called debt for nature swap.
Source: Debt for environment swap là gì? Business Dictionary