Debt relief

Định nghĩa Debt relief là gì?

Debt reliefGiảm nợ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Debt relief - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giảm, tái cấp vốn, tái tổ chức, tái lập lịch trình hoặc hủy bỏ nợ nước ngoài một quốc gia con nợ của khi có ít hoặc không có gì thu của nó sẽ được để lại cho vệ sinh cơ bản, giáo dục và chăm sóc sức khỏe.

Definition - What does Debt relief mean

Reduction, re-financing, re-organization, re-scheduling or cancellation of a debtor country's foreign liabilities where otherwise little or nothing of its revenue will be left for basic sanitation, education, and health care.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *