Định nghĩa Debt restructuring là gì?
Debt restructuring là Tái cơ cấu nợ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Debt restructuring - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tòa án ra lệnh hoặc thỏa thuận lẫn nhau, giữa một công ty gặp rắc rối về tài chính và các chủ nợ, tổ chức lại nợ của nó như là một thay thế khả thi hơn để tịch thu, thanh lý. tái cơ cấu nợ có thể liên quan đến sự tha thứ của nợ, gia hạn nợ, và / hoặc chuyển đổi một phần nợ thành cổ phần.
Definition - What does Debt restructuring mean
Court ordered or mutual agreement, between a financially troubled firm and its creditors, to reorganize its liabilities as a more feasible alternative to foreclosure or liquidation. Debt restructuring may involve debt forgiveness, debt rescheduling, and/or conversion of a portion of debt into equity.
Source: Debt restructuring là gì? Business Dictionary