Định nghĩa Debt Trap là gì?
Debt Trap là Trap nợ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Debt Trap - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một cơ chế khuyến khích rằng mồi cá nhân phải chấp nhận nghĩa vụ nợ dài hạn trong điều kiện mà mạnh mẽ ủng hộ người cho vay. Nạn nhân của bẫy nợ thường thể thực hiện được nợ thông qua các kỹ thuật như lãi suất cao bất thường hay thay đổi, thay đổi kế hoạch thanh toán và hình phạt cao bất hợp lý đối với khoản thanh toán trễ.
Definition - What does Debt Trap mean
An incentive structure that lures individuals into accepting long-term debt obligations under conditions that strongly favor the lender. Victims of debt traps are often prevented from discharging the debt through techniques such as unusually high or variable interest rates, changing payment plans, and unreasonably high penalties for late payments.
Source: Debt Trap là gì? Business Dictionary