Định nghĩa Debugging là gì?
Debugging là Gỡ lỗi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Debugging - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Phát hiện và cải chính của sự thiếu hụt trong một mã số phần mềm có thể làm sụp đổ, cư xử thất thường, hoặc là nhạy cảm với cracker hoặc hacker tấn công. Trong một số trường hợp phải mất nhiều thời gian hơn để gỡ lỗi một chương trình hơn để viết nó. Xem thêm lỗi.
Definition - What does Debugging mean
1. Detection and rectification of deficiencies in a software code that can cause it to crash, behave erratically, or be susceptible to cracker or hacker attack. In some cases it takes more time to debug a program than to write it. See also bug.
Source: Debugging là gì? Business Dictionary