Định nghĩa Declaration là gì?
Declaration là Tờ khai. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Declaration - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thuật ngữ pháp lý cho một tuyên bố bằng văn bản, thực hiện theo lời thề, những gì mà cá nhân biết được thông tin thực tế. Trong trách nhiệm hoặc bảo hiểm tài sản, tuyên bố là một phần của hợp đồng có chứa thông tin cơ bản, ví dụ, thông tin liên lạc của người được bảo hiểm hoặc địa chỉ của tài sản.
Definition - What does Declaration mean
A legal term for a written declaration, made under oath, of what the individual knows to be factual information. In liability or property insurance, a declaration is the part of the contract that contains basic information, for example, the insured's contact information or the address of the property.
Source: Declaration là gì? Business Dictionary