Định nghĩa Decoupling stock là gì?
Decoupling stock là Chứng khoán tách. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Decoupling stock - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hàng tồn kho tích lũy giữa hai cuộc phẫu thuật liên phụ thuộc như một bộ đệm chống lại sự cố hoặc không đồng đều ở tốc độ sản xuất máy, do đó làm giảm nhu cầu về đồng bộ hóa đầu ra. Còn được gọi là chứng khoán trung gian.
Definition - What does Decoupling stock mean
Inventory accumulated between two inter-dependent operations as a buffer against breakdowns or unevenness in machine production rates, thus reducing the need for output synchronization. Also called intermediate stock.
Source: Decoupling stock là gì? Business Dictionary