Deed of arrangement

Định nghĩa Deed of arrangement là gì?

Deed of arrangementChứng thư sắp xếp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deed of arrangement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hiệp định giữa một con nợ phá sản và các chủ nợ đồng ý như một sự thay thế thuận lợi hơn để phá sản của con nợ. Nó có thể mang hình thức của một chứng thư ủy nhiệm, hành động của các thành phần, chứng thư inspectorship, hoặc một lá thư khoan hồng. Xem thêm chương trình bố trí.

Definition - What does Deed of arrangement mean

Agreement between an insolvent debtor and consenting creditors as a more advantageous alternative to the debtor's bankruptcy. It may take the form of a deed of assignment, deed of composition, deed of inspectorship, or a letter of leniency. See also scheme of arrangement.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *