Định nghĩa Defensive interval là gì?
Defensive interval là Khoảng thời gian phòng thủ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Defensive interval - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lượng thời gian một công ty có thể tiến hành hoạt động kinh doanh bằng cách không phải vẽ trên các nguồn thu nhập khác. các nguồn thu nhập khác có thể bao gồm bất động sản hoặc đầu tư.
Definition - What does Defensive interval mean
The amount of time a company is able to conduct business operations by not having to draw on other income sources. Other income sources can include real estate or investments.
Source: Defensive interval là gì? Business Dictionary