Định nghĩa Defensive stock là gì?
Defensive stock là Cổ phiếu phòng thủ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Defensive stock - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cổ phiếu của cổ phiếu phát hành bởi các công ty thuộc về một khu vực thị trường mà ít bị suy thoái kinh tế do bản chất không chu kỳ của họ. Các công ty trong thực phẩm, tiện ích, y tế và hàng hóa không lâu bền (xà phòng, kem đánh răng) các ngành công nghiệp có xu hướng thực hiện đồng đều hơn qua tốt và thời điểm kinh tế xấu, vì vậy giá cổ phiếu của họ là ổn định hơn những người khác. Sở hữu cổ phiếu phòng thủ trong một danh mục đầu tư có thể giảm biến động tổng thể của nó.
Definition - What does Defensive stock mean
Shares of stock issued by companies that belong to a market sector that are less vulnerable to economic downturns due to their non-cyclical nature. Companies in the food, utilities, healthcare and non-durable goods (soap, toothpaste) industries tend to perform more evenly through good and bad economic times, so their stock prices are more stable than others. Owning defensive stocks in a portfolio can reduce its overall volatility.
Source: Defensive stock là gì? Business Dictionary