Định nghĩa Deficiency payment là gì?
Deficiency payment là Thanh toán thiếu hụt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deficiency payment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bồi thường nhà nước cho nông dân hoặc các nhà sản xuất của một mặt hàng cho tất cả hoặc một phần của chênh lệch giữa giá Chính phủ bảo lãnh và giá thị trường của hàng hóa.
Definition - What does Deficiency payment mean
Government compensation to the farmers or producers of a commodity for all or part of a difference between the government-guaranteed price and the market price of the commodity.
Source: Deficiency payment là gì? Business Dictionary