Định nghĩa Deficient filing là gì?
Deficient filing là Nộp thiếu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deficient filing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tập hợp các tài liệu liên quan đến một vụ án và nộp cho tòa án, đó là không đầy đủ trong một số tôn trọng hoặc không kèm theo các chi phí cần thiết.
Definition - What does Deficient filing mean
Set of documents pertaining to a case and filed with a court, that are incomplete in some respect or are not accompanied by the required fees.
Source: Deficient filing là gì? Business Dictionary