Deficit financing

Định nghĩa Deficit financing là gì?

Deficit financingTài chính thâm hụt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deficit financing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Kinh tế vĩ mô: Planned chi bởi một chính phủ để đưa thêm tiền vào nền kinh tế phải mất hơn do thuế, với mong muốn tăng cường hoạt động kinh doanh sẽ mang lại đủ thêm thu nhập để trang trải các khoản thâm hụt. Còn được gọi là chi tiêu thâm hụt ngân sách.

Definition - What does Deficit financing mean

1. Macroeconomics: Planned expenditure by a government to put more money into the economy than it takes out by taxation, with the expectation that increased business activity will bring enough additional revenue to cover the shortfall. Also called deficit spending.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *