Định nghĩa Degree day swap là gì?
Degree day swap là Hoán đổi ngày độ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Degree day swap - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bảo hiểm rủi ro sắp xếp theo đó hai bên trao đổi tiền của họ chảy ở phần cuối của một thời hạn nhất định dựa trên sự khác biệt giữa những ngày đàm phán trung bình độ (mức độ tấn công) và những ngày mức độ thực tế (bằng chứng là một chỉ số nhiệt độ) trong giai đoạn đó. Ví dụ, một công ty gas dự kiến giảm doanh thu do dự báo ấm hơn bình thường mùa đông bán một mức độ sưởi ấm ngày (HDD) hoán đổi ở một mức độ tấn công 1000 ổ cứng cho những tháng mùa đông (thời gian hoán đổi), nhằm giải quyết tại $ 10,000 mỗi ngày độ. Vào cuối giai đoạn trao đổi, công ty trả 10.000 $ cho mỗi ngày có bậc nhỏ hơn 1000 và nhận được $ 10,000 cho mỗi ngày mức độ cao hơn so với năm 2000. Đó là một loại thời tiết phái sinh, tiên phong bởi các công ty Mỹ tập đoàn năng lượng Enron và giao dịch lần đầu tiên trong tháng chín năm 1997 giữa nó và một công ty Mỹ, Koch Industries.
Definition - What does Degree day swap mean
Hedging arrangement under which two parties exchange their cash flows at the end of a specified period based on the difference between the negotiated average degree days (the strike level) and the actual degree days (as evidenced by a temperature index) in that period. For example, a gas company expecting reduced revenue due to a forecasted warmer-than-normal winter sells a heating degree day (HDD) swap at a strike level of 1000 HDDs for the winter months (the swap period), to settle at $10,000 per degree day. At the end of the swap period, the company pays $10,000 for every degree day less than 1000 and receives $10,000 for every degree day higher than 2000. It is a type of weather derivative, pioneered by the US firm Enron energy corporation and traded first time in September 1997 between it and another US firm, Koch Industries.
Source: Degree day swap là gì? Business Dictionary