Dehydration

Định nghĩa Dehydration là gì?

DehydrationMất nước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dehydration - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Công nghiệp: Quy trình tháo nước từ một hỗn hợp hay chất, chẳng hạn như loại bỏ các phần còn lại nước lăm phần trăm từ 190º ethanol bằng chứng để chế tạo ethanol khan.

Definition - What does Dehydration mean

1. Industry: Process of removing water from a mixture or substance, such as removal of the remaining five percent water from 190º proof ethanol to make anhydrous ethanol.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *