Deionization

Định nghĩa Deionization là gì?

DeionizationDeionization. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deionization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Loại bỏ các nguyên tử tích điện hoặc phân tử (ion) từ một chất lỏng. Nước được khử ion bằng cách đi qua nó thông qua hai loại nhựa, một loại bỏ các ion dương sodium (Na +) và ion âm clo khác (Cl-).

Definition - What does Deionization mean

Removal of charged atoms or molecules (ions) from a liquid. Water is deionized by passing it through two resins, one removes positive sodium ions (Na+) and the other negative chlorine ions (Cl-).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *