Định nghĩa Delay là gì?
Delay là Sự chậm trễ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Delay - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hoãn ngoài ý muốn của một hoạt động dự kiến vì một số điều hay xảy ra mà cản trở bắt đầu hoặc tiếp tục của nó. Chậm trễ thường có tác dụng chi phí thời gian liên quan đến một hợp đồng có thể được đo bằng về thời gian, tiền bạc, hoặc một sự kết hợp đó.
Definition - What does Delay mean
Unplanned deferment of a scheduled activity because of some thing or occurrence that impedes its commencement or continuation. Delay usually has time-associated cost effects on a contract which may be measured in terms of time, money, or a combination thereof.
Source: Delay là gì? Business Dictionary