Delay allowance

Định nghĩa Delay allowance là gì?

Delay allowanceTrợ cấp chậm trễ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Delay allowance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thời gian thành phần tiêu chuẩn bao gồm để trang trải huống có thể dự đoán và sự chậm trễ đáng kể, ngoài sự kiểm soát của một công nhân.

Definition - What does Delay allowance mean

Time standard component included to cover predictable contingencies and minor delay, beyond the control of a worker.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *