Demand billing

Định nghĩa Demand billing là gì?

Demand billingThanh toán theo yêu cầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Demand billing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sắp xếp trong đó một khách hàng lớn của một tiện ích năng lượng trả trên cơ sở nhu cầu đỉnh cao trong một thời gian hoặc một số nhu cầu biện pháp khác có liên quan.

Definition - What does Demand billing mean

Arrangement in which a large customer of an energy utility pays on the basis of the peak demand during a period or some other demand related measure.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *