Định nghĩa Demand destruction là gì?
Demand destruction là Phá hủy nhu cầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Demand destruction - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một di chuyển vĩnh viễn xuống đường cầu đối với nhu cầu giảm. Nó thường được dùng trong bối cảnh dầu mỏ và năng lượng sản phẩm mà giá cao hoặc giảm nguồn cung có thể dẫn đến giảm vĩnh viễn trong nhu cầu.
Definition - What does Demand destruction mean
A permanent move down the demand curve towards reduced demand. It is often used in the context of oil and energy products where high prices or reduced supply can lead to a permanent reduction in demand.
Source: Demand destruction là gì? Business Dictionary