Định nghĩa Demand letter là gì?
Demand letter là Thư yêu cầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Demand letter - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Văn chính thức từ một luật sư đại diện cho một khách hàng, thanh toán đòi hỏi hoặc một số hành động khác từ bên kia. Mặc dù thường không phải là một sự cần thiết hợp pháp ở nộp một bộ đồ, một bức thư yêu cầu được gửi thường để giải quyết vấn đề này mà không kiện tụng hoặc gây áp lực lên phía bên kia. Nói chung, một tiểu bang thư yêu cầu (1) những gì thanh toán hoặc hành động được yêu cầu, (2) tại sao, (3) cách thanh toán hoặc hành động có thể được thực hiện, và (4) một thời gian giới hạn. Nó thường cũng mang một rõ ràng hay ngụ ý đe dọa mà nếu không một trường hợp tòa án sẽ được thiết lập ngay lập tức.
Definition - What does Demand letter mean
Formal letter from an attorney on behalf of a client, demanding payment or some other action from another party. Although commonly not a legal necessity in filing a suit, a demand letter is sent usually to settle the matter without litigation or to put pressure on the other party. In general, a demand letter states (1) what payment or action is demanded, (2) why, (3) how the payment or action may be effected, and (4) a time limit. It usually also carries an express or implied threat that otherwise a court case will be instituted forthwith.
Source: Demand letter là gì? Business Dictionary