Demand management

Định nghĩa Demand management là gì?

Demand managementQuản lý nhu cầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Demand management - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Kinh tế vĩ mô: Sử dụng chính sách tiền tệ và tài chính để tác động đến tổng cầu đối với hàng hóa hoặc dịch vụ trong một nền kinh tế. Trong giai đoạn thất nghiệp cao, chính phủ cố gắng để kích thích nhu cầu (và, do đó, sản xuất và việc làm) và, trong thời kỳ lạm phát cao hay cán cân thanh toán vấn đề này, để kiềm chế nó.

Definition - What does Demand management mean

1. Macroeconomics: Use of monetary and fiscal policies to influence the aggregate demand for goods or services in an economy. During periods of high unemployment, governments attempt to stimulate demand (and, hence, production and employment) and, during periods of high inflation or balance-of-payment problems, to curb it.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *