Định nghĩa Demand pull inflation là gì?
Demand pull inflation là Lạm phát cầu kéo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Demand pull inflation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tăng liên tục trong giá hàng hóa và dịch vụ từ một nhu cầu cao, kích thích bằng thẻ tín dụng và thuê mua dễ dàng cung cấp kèm theo không đủ nguồn cung cấp. Nói chung, lạm phát hơn là do yếu tố cầu kéo hơn bởi các yếu tố chi phí đẩy. Còn được gọi là lạm phát theo yêu cầu, nó là trái ngược với lạm phát chi phí đẩy.
Definition - What does Demand pull inflation mean
Sustained increase in the prices of goods and services resulting from a high demand, stimulated by easy credit and hire purchase offers accompanied by insufficient supplies. In general, more inflation is caused by demand-pull factors than by cost-push factors. Also called demand inflation, it is the opposite of cost push inflation.
Source: Demand pull inflation là gì? Business Dictionary