Demand shock

Định nghĩa Demand shock là gì?

Demand shockSốc nhu cầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Demand shock - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sự gián đoạn đột ngột và tạm thời của giá gây ra bởi một, thị trường chuyển sự kiện bất ngờ làm thay đổi nhận thức của cung và cầu năng động của một hàng hóa hay dịch vụ. Chính phủ can thiệp tiền tệ, pháp luật lớn, thiên tai, công nghệ đột phá được biết là đóng góp vào cú sốc cầu.

Definition - What does Demand shock mean

The sudden and transitory disruption of prices caused by an unexpected, market shifting event that changes the perception of demand and supply dynamics of a good or service. Government monetary intervention, major legislation, natural disasters, disruptive technologies are known to contribute to demand shock.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *