Dematerialization

Định nghĩa Dematerialization là gì?

DematerializationPhi vật chất hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dematerialization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nếu một công ty ghi lại các giao dịch chỉ giấy và sau đó quyết định sử dụng một phương pháp hiệu quả hơn, giống như một hệ thống theo dõi máy tính. Điều này thường xảy ra khi một doanh nghiệp mới bắt đầu với giấy và sau đó trải qua tăng trưởng to lớn trong lợi nhuận. Các doanh nghiệp sẽ chuyển sang một hệ thống sổ sách kế toán tự động.

Definition - What does Dematerialization mean

If a company recorded only paper transactions and then decides to utilize a more efficient method, like a computer tracking system. This often happens when a new business starts out with paper and then experiences tremendous growth in profits. The business will switch to an automated bookkeeping system.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *