Định nghĩa Demographic environment là gì?
Demographic environment là Môi trường nhân khẩu học. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Demographic environment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các yếu tố nhân khẩu học của thị trường, trong đó một tổ chức hoạt động, và được sử dụng để phân khúc dân số mục tiêu cho tiếp thị hiệu quả.
Definition - What does Demographic environment mean
The demographic factors of the market in which an organization operates, and which are used to segment the target population for effective marketing.
Source: Demographic environment là gì? Business Dictionary