Department store

Định nghĩa Department store là gì?

Department storeCửa hàng bách hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Department store - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cơ sở bán lẻ rộng lớn với một loại rộng rãi trong đa dạng và phạm vi hàng hóa, tổ chức thành các bộ phận riêng biệt. Tất cả các bộ phận được đặt dưới một mái nhà để tạo điều kiện mua, dịch vụ khách hàng, bán hàng, và kiểm soát.

Definition - What does Department store mean

Large retail establishment with an extensive assortment in variety and range of goods, organized into separate departments. All departments are housed under the same roof to facilitate buying, customer service, merchandising, and control.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *