Depletion accounting

Định nghĩa Depletion accounting là gì?

Depletion accountingKế toán cạn kiệt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Depletion accounting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phí đối với thu nhập, dựa vào lượng lãng phí (tiêu thụ hoặc chiết xuất) tài nguyên thiên nhiên được đưa ra khỏi tổng trữ sẵn trong một kỳ kế toán, và hình dung có thể được giảm xuống bằng không trong những năm qua. Đó là một mục sổ sách kế toán và không đại diện cho bất kỳ kinh phí bằng tiền mặt hoặc quỹ dành.

Definition - What does Depletion accounting mean

Charge against earnings, based on the amount of wasting (consumed or extracted) natural resources that are taken out of total available reserves during an accounting period, and conceivably can be reduced to zero over the years. It is a bookkeeping entry and does not represent any cash outlay or funds earmarked.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *