Định nghĩa Deposit term life insurance là gì?
Deposit term life insurance là Huy động bảo hiểm nhân thọ hạn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deposit term life insurance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chính sách, trong đó (ngoài phí bảo hiểm định kỳ) tiền gửi được bảo hiểm một khoản tiền với công ty bảo hiểm cho giai đoạn chính sách (thường là 10 năm) mà trên đó tích lũy lãi. Sau khi kết thúc giai đoạn chính sách người được bảo hiểm có thể cuộn qua tổng cho giai đoạn khác (và các giai đoạn tiếp theo), hoặc chuyển đổi các chính sách hạn chính sách cuộc sống bình thường, mà không cần bằng chứng của thể bảo hiểm. Tuy nhiên, nếu người được bảo hiểm hủy bỏ chính sách này trước khi kết thúc giai đoạn chính sách đầu tiên, anh ta hoặc cô mất cả tiền gửi và lãi suất. Nếu chết được bảo hiểm trong thời gian che phủ, tiền gửi cộng với lãi suất sẽ được thêm vào những lợi ích chết.
Definition - What does Deposit term life insurance mean
Policy in which (in addition to the periodic premium) the insured deposits a sum with the insurer for the policy period (usually 10 years) on which interest accumulates. After the expiry of policy period the insured may roll over the sum for another period (and the subsequent periods), or convert the term policy to ordinary life policy, without the need for the evidence of insurability. However, if the insured cancels the policy before the expiry of the first policy period, he or she loses both the deposit and the interest. If the insured dies during the cover period, the deposit plus interest is added to the death benefits.
Source: Deposit term life insurance là gì? Business Dictionary