Depot level maintenance

Định nghĩa Depot level maintenance là gì?

Depot level maintenanceDuy trì mức kho. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Depot level maintenance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bảo dưỡng cấp cao thực hiện trên thiết bị đòi hỏi phải có sự thay đổi lớn hoặc xây dựng lại đáng kể hoặc hoàn tất.

Definition - What does Depot level maintenance mean

High-level maintenance performed on equipment requiring major overhaul or substantial or complete rebuilding.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *