Depression

Định nghĩa Depression là gì?

DepressionPhiền muộn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Depression - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điểm thấp nhất trong một chu kỳ kinh tế đặc trưng bởi (1) giảm sức mua, (2) khối lượng thất nghiệp, (3) vượt quá cung vượt cầu, (4) giảm giá, hoặc giá tăng chậm hơn bình thường, (5) tiền lương giảm, hoặc tiền lương tăng chậm hơn bình thường, và (6) thiếu chung của niềm tin vào tương lai. Còn được gọi là một cuộc khủng hoảng, một trầm cảm gây ra sự sụt giảm trong tất cả các hoạt động kinh tế. lõm lớn có thể tiếp tục trong nhiều năm, chẳng hạn như cuộc Đại suy thoái (1930-1940) mà đã có tác động trên toàn thế giới. Xem thêm suy thoái.

Definition - What does Depression mean

Lowest point in an economic cycle characterized by (1) reduced purchasing power, (2) mass unemployment, (3) excess of supply over demand, (4) falling prices, or prices rising slower than usual, (5) falling wages, or wages rising slower than usual, and (6) general lack of confidence in the future. Also called a slump, a depression causes a drop in all economic activity. Major depressions may continue for several years, such as the Great Depression (1930-40) that had worldwide impact. See also recession.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *