Định nghĩa Deregulation là gì?
Deregulation là Bãi bỏ quy định. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deregulation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sửa đổi, giảm, hoặc loại bỏ các luật và quy định cản trở tự do cạnh tranh trong cung cấp hàng hoá và dịch vụ, do đó cho phép các lực lượng thị trường để thúc đẩy nền kinh tế. Bãi bỏ quy định, tuy nhiên, không có nghĩa là không thể kiểm soát hoặc tự do kinh doanh.
Definition - What does Deregulation mean
Revision, reduction, or elimination of laws and regulations that hinder free competition in supply of goods and services, thus allowing market forces to drive the economy. Deregulation, however, doesn't mean no control or laissez faire.
Source: Deregulation là gì? Business Dictionary