Derivative trust

Định nghĩa Derivative trust là gì?

Derivative trustTin tưởng phái sinh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Derivative trust - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tin tưởng rằng sau (có nguồn gốc từ) tin cậy khác để hưởng lợi của sự tin tưởng chính trở thành người được ủy thác của sự tin tưởng có nguồn gốc. Ví dụ, A và B quản lý một quỹ ủy thác cho C và D ai, theo đúng trình tự, tuyên bố mình là người được ủy thác của các quỹ tín thác cùng vì lợi ích của con trai mình. Còn được gọi là niềm tin phụ.

Definition - What does Derivative trust mean

Trust that follows (is derived from) another trust so that the beneficiaries of the main trust become the trustees of the derived trust. For example, A and B manage a trust fund for C and D who, in due course, declare themselves to be the trustees of the same trust fund for the benefit of their own children. Also called sub trust.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *