Derogatory information

Định nghĩa Derogatory information là gì?

Derogatory informationThông tin xúc phạm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Derogatory information - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thông tin trong một báo cáo tín dụng cho vay một cách hợp pháp có thể sử dụng để biện minh cho việc từ chối một yêu cầu cho vay. thông tin xúc phạm bao gồm hồ sơ thanh toán tiền vay muộn, phá sản hoặc các khoản vay khoanh nợ và nó vẫn còn được ghi nhận cho bảy năm và trong trường hợp phá sản, năm mười. Những thông tin này làm giảm điểm tín dụng và làm suy yếu khả năng của một người để nhận tín dụng.

Definition - What does Derogatory information mean

An information in a credit report which lenders may legally use to justify refusal of a loan request. Derogatory information includes records of late loan payments, bankruptcies or charged off loans and it remains on record for seven years and in case of bankruptcy, ten years. Such information lowers credit score and impairs a person's ability to receive credit.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *