Desalination

Định nghĩa Desalination là gì?

DesalinationKhử muối. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Desalination - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Loại bỏ các muối (natri clorua) và các khoáng chất khác từ nước biển để làm cho nó phù hợp cho con người và / hoặc dùng trong công nghiệp. Các phương pháp khử muối phổ biến nhất sử dụng thẩm thấu ngược, trong đó nước muối buộc phải thông qua một màng cho phép các phân tử nước để vượt qua nhưng khối các phân tử muối và khoáng chất khác.

Definition - What does Desalination mean

Removal of salt (sodium chloride) and other minerals from the sea water to make it suitable for human consumption and/or industrial use. The most common desalination methods employ reverse-osmosis in which salt water is forced through a membrane that allows water molecules to pass but blocks the molecules of salt and other minerals.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *