Định nghĩa Design resolution là gì?
Design resolution là Độ phân giải thiết kế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Design resolution - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trong một phân đoạn thiết kế thừa thử nghiệm, một chương trình trường hợp xấu nhất nhiễu, hoặc các phương pháp để ngăn ngừa mối tương quan sai hoặc vô nghĩa từ kết quả là dữ liệu thực nghiệm không sử dụng được. Một nghị quyết thiết kế được sử dụng để xác định xem sự ảnh hưởng bóp méo của một biến nhiễu, hoặc biến mà giới thiệu những kết luận sai sự thật, đã mất tác dụng hoặc loại bỏ khỏi cuộc thí nghiệm để duy trì độ chính xác.
Definition - What does Design resolution mean
In a fractional factorial experiment design, a worst-case confounding scheme, or method for preventing false or meaningless correlations from resulting in unusable experimental data. A design resolution is used to determine whether the distorting influence of a confounding variable, or variable that introduce false conclusions, has been counteracted or removed from the experiment to preserve accuracy.
Source: Design resolution là gì? Business Dictionary