Deskilling

Định nghĩa Deskilling là gì?

DeskillingDeskilling. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deskilling - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giảm về chất lượng và phạm vi của những kiến ​​thức thực tế của cá nhân, tổ chức hoặc xã hội do tiêu hao, tự động hóa, tin học hóa, thu hẹp, thiếu các cơ hội học tập, hoặc bỏ bê.

Definition - What does Deskilling mean

Decrease in the quality and range of the practical knowledge of individuals, organizations, or societies due to attrition, automation, computerization, downsizing, lack of learning opportunities, or neglect.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *