Định nghĩa Developed countries là gì?
Developed countries là Các nước phát triển. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Developed countries - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một nhóm các quốc gia công nghiệp bao gồm Australia, Áo, Canada, Pháp, Đức, Ý, Nhật Bản, Anh, và Hoa Kỳ. Trong một số bối cảnh các nước đó đều gọi chung là miền Bắc.
Definition - What does Developed countries mean
A group of industrialized nations including Australia, Austria, Canada, France, Germany, Italy, Japan, the UK, and the United States. In some contexts such countries are collectively called the North.
Source: Developed countries là gì? Business Dictionary