Định nghĩa Developing countries là gì?
Developing countries là Các quốc gia phát triển. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Developing countries - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tất cả các quốc gia không coi phát triển. Nói chung gọi là 'Nam.' Xem Các nước cũng kém phát triển.
Definition - What does Developing countries mean
All nations not considered developed. Collectively called the 'South.' See also Least Developed Countries.
Source: Developing countries là gì? Business Dictionary