Định nghĩa Deviated rate là gì?
Deviated rate là Tỷ lệ lệch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deviated rate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một tỷ lệ được cung cấp bởi một công ty mà thường tính theo định mức khuyến cáo của một luật sư, thấp hơn mức đề nghị trong khu vực đó.
Definition - What does Deviated rate mean
A rate offered by a company that usually follows the rates recommended by a lawyer, which is lower than the recommended rate in that area.
Source: Deviated rate là gì? Business Dictionary