Device independence

Định nghĩa Device independence là gì?

Device independenceĐộc lập thiết bị. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Device independence - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ngược lại phụ thuộc thiết bị, tính năng này cho phép một phần mềm chạy trên hầu hết hoặc tất cả các nền tảng máy tính, có ít hoặc không sửa đổi.

Definition - What does Device independence mean

Opposite of device dependence, this feature enables a software to run on most or all computer platforms, with little or no modification.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *