Diagonal expansion

Định nghĩa Diagonal expansion là gì?

Diagonal expansionMở rộng đường chéo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Diagonal expansion - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tăng trưởng kinh doanh bằng cách sử dụng thiết bị hiện có và một vài vật liệu phụ để sản xuất các mặt hàng và sản phẩm mới. Một ví dụ của việc mở rộng đường chéo sẽ là một công ty bánh kẹo có thêm kẹo hình trái tim cho ngày Valentine.

Definition - What does Diagonal expansion mean

Business growth by using existing equipment and a few extra materials to produce new items and products. An example of diagonal expansion would be a candy company that adds heart shaped candy for Valentines' Day.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *