Differential disclosure

Định nghĩa Differential disclosure là gì?

Differential disclosureTiết lộ khác biệt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Differential disclosure - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phong tục của một công ty có cổ phiếu được giao dịch công khai báo cáo thông tin thu nhập không phù hợp trên hai báo cáo đơn lẻ chính thức của công ty như báo cáo thường niên và hàng quý, 10-Ks, và 10-Q, đặc biệt là với mục đích giữ cho mâu thuẫn giấu.

Definition - What does Differential disclosure mean

The custom of a company whose stock is traded publicly to report inconsistent earnings information on two singular official corporate reports such as annual and quarterly reports, 10-Ks, and 10-Qs, especially with the intent of keeping the inconsistency concealed.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *