Định nghĩa Digital audio tape (DAT) là gì?
Digital audio tape (DAT) là Băng âm thanh kỹ thuật số (DAT). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Digital audio tape (DAT) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bốn milimet băng rộng từ đó có thể lưu trữ lên đến bốn gigabyte (GB) dữ liệu mỗi băng bằng cách sử dụng quét ghi xoắn ốc. Thay thế vào đầu những năm 1990 bởi một nửa inch rộng kỹ thuật số băng tuyến tính (DLT) có thể lưu trữ lên đến 35 GB trên một băng cassette ghi âm bằng cách sử dụng theo chiều dọc.
Definition - What does Digital audio tape (DAT) mean
Four millimeter wide magnetic tape which can store up to four gigabytes (GB) of data per cassette by using helical scan recording. Replaced in early 1990s by half-inch wide digital linear tape (DLT) that can store up to 35 gigabytes per cassette by using longitudinal recording.
Source: Digital audio tape (DAT) là gì? Business Dictionary