Định nghĩa Digital signal processing là gì?
Digital signal processing là Xử lý tín hiệu kỹ thuật số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Digital signal processing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quá trình chuyển đổi được truyền đi tương tự thành tín hiệu kỹ thuật số. Các truyền âm thanh được xử lý trong thời gian thực và cung cấp một tín hiệu rõ ràng hơn sau khi chuyển đổi. phương pháp chuyển đổi này sử dụng các thuật toán phức tạp và phần mềm chuyển đổi kỹ thuật số để nhận và xử lý tín hiệu. Kết quả dẫn đến một số hiệu ứng âm thanh khác nhau. Đây là loại chế biến hiện diện trong một số thiết bị âm thanh như radio, máy nghe nhạc mp3, và hệ thống âm thanh vòm.
Definition - What does Digital signal processing mean
The process of converting analog transmissions into digital signals. The audio transmissions are processed in real-time and provide a clearer signal after the conversion. This conversion method uses complex algorithms and digital conversion software to receive and process the signal. The output results in a number of different sound effects. This type of processing is present in a number of audio devices such as radios, mp3 players, and surround sound systems.
Source: Digital signal processing là gì? Business Dictionary