Disaster management

Định nghĩa Disaster management là gì?

Disaster managementQuản lý thiên tai. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Disaster management - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bước lên kế hoạch thực hiện để giảm thiểu những ảnh hưởng của thảm họa, và để có thể tiến tới giai đoạn kinh doanh liên tục. Xem thêm kế hoạch kinh doanh liên tục.

Definition - What does Disaster management mean

Planned steps taken to minimize the effects of a disaster, and to be able to proceed to business continuity stage. See also business continuity plan.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *